1. CẢM BIẾN DẦU
Model
|
Chủng
loại
|
Nhà
sản xuất
|
Xuất
xứ
|
Giá thành
|
Bảo hành
|
FBOX
|
cảm biến đo lưu lượng (mức nạp/rút/tổng số
lít)
|
Tecapro
|
Việt Nam
|
6.200.000đ
|
1
năm
|
Ghi
chú
|
- Giá
trên đã bao gồm 10%VAT
- Thiết
bị đáp ứng tiêu chuẩn kiểm định mới nhất
|
2. CHỈ
TIÊU KỸ THUẬT CẢM BIẾN NHIÊN LIỆU
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị yêu cầu
|
I
|
Đặc
tính chung
|
|
1.1
|
Tiêu chuẩn đáp ứng
|
Đạt yêu cầu QTKT 01:2014của Quatest 3
|
1.2
|
Môi trường hoạt động
|
Dầu diesel hoặc xăng nguyên chất
|
1.3
|
Giao tiếp
|
RS232
|
1.4
|
Tốc độ truyền dữ liệu
|
19200 kbps
|
1.5
|
Độ nhạy
|
1 mm
|
1.6
|
Nguồn
|
4~15 VDC
|
1.7
|
Dòng tiêu thụ trung
bình
|
≤ 50mA
|
1.8
|
Chống sốc nguồn, chống
ngược cực
|
≤ 30VDC
|
1.9
|
Các biện pháp bảo vệ
|
Có mạch bảo vệ quá dòng
trên mạch đảm bảo chống cháy nổ
|
1.10
|
Chiều dài cảm biến
|
Không cố định; Chuẩn
700mm
|
1.11
|
Sai số (so chiềucao)
|
±3%
|
1.12
|
Nhiệt độ làm việc
|
0℃~70℃
|
1.13
|
Tiêu chuẩn chống bụi, chống nước
|
Tương đương IP55
|
II
|
Đóng
gói và phụ kiện
|
|
2.1
|
Thiết bị cảm biến
|
Bao gồm nắp đập + ốc
4x10
|
2.2
|
Đế cao su
|
1 cái
|
2.3
|
RIVET/5 LY
|
6 cái
|
2.4
|
KeoTerostat MS935
|
1/10 chai
|
2.5
|
Cáp kết nối cảm biến
|
Dài 8m (đãgồm 2 đầujắc)
|
2.6
|
Ống nhựa trong
(bảovệcáp)
|
Dài 8m
|
2.7
|
Cổ dê 8L/10P
|
1 cái
|
2.8
|
Kẹp chì niêm phong +
Dây
|
1 cái
|
Hình ảnh báo cáo tiêu thụ nhiên liệu
Giấy chứng nhận đạt chuẩn